Đọc nhanh: 双重目标 (song trọng mục tiêu). Ý nghĩa là: Mục tiêu kép. Ví dụ : - 我们将探讨达到这双重目标前途径 Chúng ta sẽ khám phá các cách để đạt được mục tiêu kép này
双重目标 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mục tiêu kép
- 我们 将 探讨 达到 这 双重 目标 前 途径
- Chúng ta sẽ khám phá các cách để đạt được mục tiêu kép này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双重目标
- 他 是 我们 跟踪 的 目标
- Hắn ta là mục tiêu chúng ta cần bám theo.
- 我们 需要 重新 设定 目标
- Chúng ta cần thiết lập lại mục tiêu.
- 你 自己 讲话 双重标准
- Nói về tiêu chuẩn kép.
- 这 绝对 是 男女 不 平等 的 双重标准
- Đó là một tiêu chuẩn kép.
- 他 采取 双重标准 自己 可以 有 外遇 女方 却 不行
- Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.
- 他 双目 都 失明 了
- Hai mắt của anh ấy đều mù rồi.
- 我们 将 探讨 达到 这 双重 目标 前 途径
- Chúng ta sẽ khám phá các cách để đạt được mục tiêu kép này
- 一次 事故 使 他 双目失明
- Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
标›
目›
重›