Đọc nhanh: 乌什塔拉回族乡 (ô thập tháp lạp hồi tộc hương). Ý nghĩa là: Làng Wushitala Hui ở tỉnh tự trị Mông Cổ Bayingolin 巴音郭楞 蒙古 自治州 , Tân Cương.
✪ 1. Làng Wushitala Hui ở tỉnh tự trị Mông Cổ Bayingolin 巴音郭楞 蒙古 自治州 , Tân Cương
Wushitala Hui village in Bayingolin Mongol Autonomous Prefecture 巴音郭楞蒙古自治州 [Bā yīn guō léng Měng gǔ Zi4 zhì zhōu], Xinjiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乌什塔拉回族乡
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 他 回家 乡 探亲
- Anh ấy về quê thăm họ hàng.
- 乡井 充满 儿时 回忆
- Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.
- 他 从 沪 回家 乡
- Anh ấy từ Thượng Hải trở về quê hương.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 他 一直 想回 故乡 过年
- Anh ấy luôn muốn về quê ăn Tết.
- 他 什么 时候 回来 还 很难说
- khó nói chắc được khi nào thì anh ấy về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乌›
乡›
什›
回›
塔›
拉›
族›