Đọc nhanh: 冤家对头 (oan gia đối đầu). Ý nghĩa là: kẻ thù không đội trời chung, kẻ thù (thành ngữ); phản đối.
冤家对头 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ thù không đội trời chung
arch-enemy
✪ 2. kẻ thù (thành ngữ); phản đối
enemy (idiom); opponent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤家对头
- 他们 两家 做 亲 , 倒 是 门当户对
- hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 真是 冤家路窄 , 他们 俩 又 碰头 了
- Đúng là oan gia ngõ hẹp, hai người họ lại gặp nhau rồi.
- 冤家对头
- oan gia đối địch.
- 冤家对头
- đối đầu với kẻ thù.
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
- 两个 人 脾气 不对头 , 处 不好
- tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冤›
头›
家›
对›