Đọc nhanh: 玉不琢,不成器 (ngọc bất trác bất thành khí). Ý nghĩa là: ngọc bất trác bất thành khí (con người phải được rèn luyện đến nơi đến chốn thì mới nên người, ví với ngọc mà không mài thì không thể thành đồ dùng được.).
玉不琢,不成器 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngọc bất trác bất thành khí (con người phải được rèn luyện đến nơi đến chốn thì mới nên người, ví với ngọc mà không mài thì không thể thành đồ dùng được.)
玉石不经雕琢加工,成不了器物,比喻人不经学习锻炼,不能有所成就
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉不琢,不成器
- 不 试验 成功 , 我们 决不 罢手
- không thí nghiệm thành công, chúng tôi quyết không thôi
- 玉不琢 , 不成器
- ngọc bất trác, bất thành khí; ngọc không đẽo gọt thì không thành đồ trang sức.
- 他 不光 学习成绩 很 好 , 而且 体育 也 很棒
- Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn chơi thể thao rất tốt.
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
- 不要 放弃 , 成功 就 在 前方 !
- Đừng bỏ cuộc, thành công đang ở phía trước!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
器›
成›
玉›
琢›