Đọc nhanh: 不干不净,吃了没病 (bất can bất tịnh cật liễu một bệnh). Ý nghĩa là: một vài vi trùng sẽ không gây hại cho bạn, một chút bụi bẩn không bao giờ giết được ai (tục ngữ).
不干不净,吃了没病 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một vài vi trùng sẽ không gây hại cho bạn
a couple of germs won't do you any harm
✪ 2. một chút bụi bẩn không bao giờ giết được ai (tục ngữ)
a little dirt never killed anybody (proverb)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不干不净,吃了没病
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 他 不 干 了 就 不 干 了 呗 , 这 没什么 了不起 的
- Anh ta không làm chính là không làm, chẳng có gì ghê gớm cả.
- 小狗 生病 了 , 总是 不 吃饭
- Cún con bị bệnh rồi, không ăn được chút nào cả.
- 他 吃 得 太 多 , 消化 不了
- Anh ấy ăn quá nhiều, không tiêu hóa được.
- 吃 了 不 干净 的 食物 容易 坏 肚子
- ăn thức ăn không sạch sẽ dễ bị đau bụng.
- 他们 没有 酒 了 , 这个 其实 对 我 倒 无所谓 , 因为 我 不 喝酒
- Họ đã hết rượu, điều đó với tôi không quan trọng vì tôi không uống rượu.
- 这个 病 没有 什么 大不了 , 吃点 药 就 会 好 的
- bệnh này không có gì đáng lo, uống thuốc sẽ khỏi thôi.
- 因为 没有 公平 对待 , 他 决定 不干 了
- Vì không được đối xử công bằng, anh ấy quyết định không làm nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
了›
净›
吃›
干›
没›
病›