叫花鸡 jiào huā jī
volume volume

Từ hán việt: 【khiếu hoa kê】

Đọc nhanh: 叫花鸡 (khiếu hoa kê). Ý nghĩa là: gà ăn mày; gà nướng đất sét (gà được gói vào lá sen sau đó bọc một lớp đất sét bên ngoài và nướng chín; đây là một món ăn đặc sản vùng Giang Tô). Ví dụ : - 传说中的叫花鸡在家也能轻松做! Món gà ăn xin huyền thoại bạn có thể dễ dàng làm tại nhà!

Ý Nghĩa của "叫花鸡" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

叫花鸡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gà ăn mày; gà nướng đất sét (gà được gói vào lá sen sau đó bọc một lớp đất sét bên ngoài và nướng chín; đây là một món ăn đặc sản vùng Giang Tô)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 传说 chuánshuō zhōng de jiào 花鸡 huājī 在家 zàijiā néng 轻松 qīngsōng zuò

    - Món gà ăn xin huyền thoại bạn có thể dễ dàng làm tại nhà!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫花鸡

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 告诉 gàosù 水上 shuǐshàng 芭蕾 bālěi yòu jiào 花样游泳 huāyàngyóuyǒng

    - Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.

  • volume volume

    - 公鸡 gōngjī 喔喔叫 wōwōjiào

    - Gà trống gáy ò ó o.

  • volume volume

    - 院中 yuànzhōng de 鸡冠花 jīguānhuā kāi 正旺 zhèngwàng

    - Lửa bén rừng rực.

  • volume volume

    - zhè zhǐ 叫鸡 jiàojī hěn chǎo

    - Con gà trống này rất ồn ào.

  • volume volume

    - 公鸡 gōngjī 清晨 qīngchén 啼叫 tíjiào

    - Gà trống gáy vào sáng sớm.

  • volume volume

    - 早晨 zǎochén jiào 很响 hěnxiǎng

    - Gà gáy rất to vào buổi sáng.

  • volume volume

    - 这鸡 zhèjī ō 一声 yīshēng jiào

    - Con gà này gáy một tiếng o.

  • volume volume

    - 传说 chuánshuō zhōng de jiào 花鸡 huājī 在家 zàijiā néng 轻松 qīngsōng zuò

    - Món gà ăn xin huyền thoại bạn có thể dễ dàng làm tại nhà!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiào
    • Âm hán việt: Khiếu
    • Nét bút:丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RVL (口女中)
    • Bảng mã:U+53EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EPYM (水心卜一)
    • Bảng mã:U+9E21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao