Đọc nhanh: 不容小觑 (bất dung tiểu thứ). Ý nghĩa là: Không được khinh thường; coi nhẹ.
不容小觑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không được khinh thường; coi nhẹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不容小觑
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 不 为 小事 劳心
- đừng có phí sức vào những chuyện cỏn con.
- 意志 的 力量 不可 小觑
- Sức mạnh của ý chí không thể coi thường.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 不仅 我 , 小张 也 没 去 学校
- Không chỉ tôi, Tiểu Trương cũng không đến trường.
- 不 可以 那么 小气 行事
- Đừng có hành động nhỏ mọn như vậy.
- 教 小学生 很 容易 吧 , 其实不然
- Dạy học sinh tiểu học dễ ư, thực ra không phải vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
容›
⺌›
⺍›
小›
觑›