Đọc nhanh: 各走各的 (các tẩu các đích). Ý nghĩa là: Đường ai nấy đi. Ví dụ : - 弟兄俩话不投机,只好各走各的路。 Huynh đệ họ xảy ra bất đồng, chỉ có thể đường ai nấy đi.
各走各的 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đường ai nấy đi
- 弟兄 俩 话不投机 , 只好 各 走 各 的 路
- Huynh đệ họ xảy ra bất đồng, chỉ có thể đường ai nấy đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 各走各的
- 他们 分配 了 各自 的 任务
- Họ phân chia nhiệm vụ cho từng người.
- AA 制 是 大家 一起 吃饭 , 买单 时 各付 各 的
- “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy
- 弟兄 俩 话不投机 , 只好 各 走 各 的 路
- Huynh đệ họ xảy ra bất đồng, chỉ có thể đường ai nấy đi.
- 人体 是 由 各种 细胞组织 成 的
- Cơ thể con người do nhiều loại tế bào tạo thành.
- 人 的 寿命 各有不同
- Tuổi thọ của con người mỗi người khác nhau.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
各›
的›
走›