Đọc nhanh: 苟延残息 (cẩu diên tàn tức). Ý nghĩa là: thoi thóp; kéo hơi tàn.
苟延残息 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoi thóp; kéo hơi tàn
苟且延续最后一点气息,形容生命即将终结
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苟延残息
- 一盘 残棋
- một ván cờ dang dở
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 一片 残败 的 景象
- một cảnh tượng điêu tàn.
- 苟延残喘
- thoi thóp hơi tàn
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 一息尚存 , 此志 不懈
- Chừng nào còn một hơi thở, chí này vẫn không nao núng.
- 他 看到 延迟 的 消息 感到 烦躁
- Anh ấy sốt ruột vì tin tức bị trì hoãn.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
延›
息›
残›
苟›