Đọc nhanh: 不可通约 (bất khả thông ước). Ý nghĩa là: không có biện pháp chung, không thể khuyên dùng, không tương xứng.
不可通约 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không có biện pháp chung
having no common measure
✪ 2. không thể khuyên dùng
incommensurable
✪ 3. không tương xứng
incommensurate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不可通约
- 可以 断言 , 这种 办法 行不通
- có thể khẳng định, biện pháp này không được.
- 这些 事儿 可以 变通 着 办 , 不要 过于 拘执
- những việc này có thể linh động mà làm, không nên quá câu nệ.
- 万一出 了 岔子 , 那 可 不得了
- lỡ mà xảy ra sự cố thì nguy mất.
- 上下 不 通气 , 工作 很难 开展
- trên dưới không trao đổi tin tức, công việc rất khó triển khai.
- 通过 这部 小说 , 可以 看到 当时 学生 运动 的 一个 侧影
- qua bộ tiểu thuyết này, ta có thể thấy được một khía cạnh của phong trào học sinh thời ấy
- 10 20 可以 约成 1 2
- 10/20 có thể rút gọn thành 1/2.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 要是 太阳 从 西边 出来 , 他 就 会 通过 考试 他 不 可能 通过 考试
- Nếu mặt trời mọc từ phía tây, anh ta sẽ vượt qua kỳ thi - - anh ta không thể vượt qua kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
可›
约›
通›