Đọc nhanh: 只不过 (chỉ bất quá). Ý nghĩa là: chỉ là; bất quá; phải cái; chỉ có điều; đơn thuần là. Ví dụ : - 我只不过说说而已。 Tôi chỉ nói chút mà thôi.. - 我只不过想睡而已。 Tôi chỉ là muốn ngủ mà thôi.. - 他只不过有点儿难过。 Anh ấy chỉ hơi buồn một chút.
只不过 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ là; bất quá; phải cái; chỉ có điều; đơn thuần là
只是;仅仅是。
- 我 只不过 说 说 而已
- Tôi chỉ nói chút mà thôi.
- 我 只不过 想 睡 而已
- Tôi chỉ là muốn ngủ mà thôi.
- 他 只不过 有点儿 难过
- Anh ấy chỉ hơi buồn một chút.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只不过
- 我 只不过 想 睡 而已
- Tôi chỉ là muốn ngủ mà thôi.
- 我 只不过 说 说 而已
- Tôi chỉ nói chút mà thôi.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 这 就 叫 音乐 只不过 我们 叫法 不同 我们 插
- Đây được gọi là âm nhạc, nhưng chúng tôi gọi nó theo cách khác.
- 只有 试过 才 知道 能 不能 成功
- Chỉ có thử qua mới biết là có thể thành công hay không
- 我们 俩 不太熟 , 只 见面 打个招呼 , 没有 过 过 话儿
- hai chúng tôi không quen nhau lắm, chỉ chào nhau khi gặp mặt chứ chưa chuyện trò gì cả.
- 和平 只能 通过 斗争 取得 , 不能 乞求
- hoà bình chỉ có được khi thông qua đấu tranh giành lấy, không thể cầu xin.
- 只不过 是 我们 去过 的 各国 的 菜 都 会 一点
- Nó chỉ là một chút gì đó từ mọi quốc gia mà chúng tôi đã từng đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
只›
过›