Đọc nhanh: 不怕官,只怕管 (bất phạ quan chỉ phạ quản). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) có nghĩa vụ tuân thủ những người có thẩm quyền, thắp sáng không phải là một quan chức đáng sợ, mà là một người trực tiếp kiểm soát ai đó (tục ngữ).
不怕官,只怕管 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) có nghĩa vụ tuân thủ những người có thẩm quyền
fig. to be obliged to comply with people in authority
✪ 2. thắp sáng không phải là một quan chức đáng sợ, mà là một người trực tiếp kiểm soát ai đó (tục ngữ)
lit. it is not an official to be feared, but a person in direct control over sb (proverb)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不怕官,只怕管
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 不怕 慢 , 只怕 站
- Không sợ chậm, chỉ sợ dừng lại.
- 年轻 的 军官 一心 取胜 , 他 并 不 害怕 与 自己 的 将军 比试一下
- Một sĩ quan trẻ tuổi quyết tâm giành chiến thắng, anh ta không sợ thử thách so tài với tướng của mình.
- 只要 自己 行得 正 , 不怕 别人 算 后账
- chỉ cần mình làm đúng, không sợ người khác truy cứu trách nhiệm về sau.
- 一共 只有 这么 俩 人 , 恐怕 还 不够
- Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.
- 只有 这 一些 儿 了 , 怕 不够 吧
- chỉ có một ít, sợ không đủ?
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, trăm sông ngàn núi cũng xem là thường.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, những khó khăn gian khổ chỉ là chuyện bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
只›
官›
怕›
管›