Đọc nhanh: 不加选择 (bất gia tuyến trạch). Ý nghĩa là: bừa bãi, bạ.
不加选择 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bừa bãi
indiscriminate
✪ 2. bạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不加选择
- 他 选择 不争 , 保持沉默
- Anh ấy chọn im lặng không tranh cãi.
- 外 的 选择 都 很 不错
- Những lựa chọn bên ngoài đều rất tốt.
- 他 的 选择 令 父母 不解
- Sự lựa chọn của anh ấy khiến bố mẹ thắc mắc..
- 他们 选择 同居 而 不是 结婚
- Họ chọn sống chung thay vì kết hôn.
- 我 在 选择 专业 时 踌躇不决
- Tôi phân vân khi chọn chuyên ngành.
- 我 宁肯 选择 安全 储蓄 计划 而 不 愿意 冒 很大 的 风险 以 获取 高利率
- Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.
- 很难 在 这 两个 候选人 中作 选择 ; 他们 俩 的 实力 不分上下
- Rất khó để lựa chọn giữa hai ứng cử viên này, thực lực của họ ngang nhau.
- 在 那么 危险 的 情况 下 , 他 毫不犹豫 地 选择 了 救人
- Trong tình thế nguy hiểm như vậy, anh đã chọn cứu người mà không hề do dự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
加›
择›
选›