Đọc nhanh: 口舌之快 (khẩu thiệt chi khoái). Ý nghĩa là: Nhanh mồm nhanh miệng. Ví dụ : - 他常为了逞口舌之快,得罪了许多人 Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
口舌之快 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhanh mồm nhanh miệng
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口舌之快
- 听到 这个 消息 , 他 惊讶 得 张口结舌
- Nghe tin này, anh ta ngạc nhiên đến mức mở miệng ngạc nhiên.
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
- 快 说 吧 , 别掉 我 胃口 了
- Nói nhanh lên đi, đừng có trêu ngươi tớ nữa.
- 俯仰之间 , 船 已 驶出 港口
- thoáng cái, con thuyền đã rời bến.
- 人口数量 上升 很快
- Dân số tăng rất nhanh.
- 人口 相传 消息 很快
- Miệng mọi người truyền tin tức rất nhanh.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
- 小 伤口 不要紧 , 很快 就 会 好
- Vết thương nhỏ không sao cả, chóng lành thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
口›
快›
舌›