Đọc nhanh: 光说不做 (quang thuyết bất tố). Ý nghĩa là: tất cả nói chuyện và không hành động (thành ngữ), để giảng những gì một người không thực hành.
光说不做 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả nói chuyện và không hành động (thành ngữ)
all talk and no action (idiom)
✪ 2. để giảng những gì một người không thực hành
to preach what one does not practice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光说不做
- 他 做手势 , 暗示 我 不要 说话
- Anh ấy ra động tác , ám chỉ tôi đừng nói chuyện.
- 要 说到做到 , 不能 放空炮
- nói được làm được, không thể nói suông.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 不会 做饭 别说 照顾 别人
- Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.
- 做事 要 周到 , 不要 光图 简便
- làm chuyện gì thì phải chu đáo, không nên cố tìm cách đơn giản nó đi.
- 他光 吃 不 做
- Anh ta chỉ ăn không làm.
- 他嘟 着 嘴 说 : 我 不想 做 这个 !
- Anh ấy bĩu môi nói: "Tôi không muốn làm cái này!"
- 做事 要 考虑 实际效果 , 不能 专求 外面儿光
- làm việc phải tính hiệu quả thực tế, không thể chỉ chạy theo vẻ hình thức bên ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
做›
光›
说›