Đọc nhanh: 见不得光 (kiến bất đắc quang). Ý nghĩa là: Mờ ám; đen tối; khuất tất. Ví dụ : - 他已经做过见不得光的事。 Anh ta đã từng làm những việc mờ ám.
见不得光 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mờ ám; đen tối; khuất tất
- 他 已经 做过 见 不得 光 的 事
- Anh ta đã từng làm những việc mờ ám.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见不得光
- 他 见 不得 光
- Anh ấy không thể nhìn thấy ánh sáng.
- 他 已经 做过 见 不得 光 的 事
- Anh ta đã từng làm những việc mờ ám.
- 不 做 见不得人 的 事
- đừng làm chuyện mất mặt.
- 他 不光 长得帅 , 而且 很 有 才华
- Anh ấy chẳng những đẹp trai mà còn rất tài năng.
- 光 空口 说 不行 , 得 真抓实干
- chỉ toàn là nói suông thôi chứ không làm, phải nắm lấy cái thiết thực mà làm.
- 几年 不见 , 这 丫头 越发 长得 水灵 了
- Sau nhiều năm không gặp, bé gái này ngày càng xinh đẹp.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 他 今晚 不见得 会 来
- Tối nay anh ấy chưa hẳn sẽ tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
光›
得›
见›