Đọc nhanh: 光说不练 (quang thuyết bất luyện). Ý nghĩa là: tất cả nói chuyện và không hành động (thành ngữ), giống với 光說 不做 | 光说 不做, để giảng những gì một người không thực hành.
光说不练 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả nói chuyện và không hành động (thành ngữ)
all talk and no action (idiom)
✪ 2. giống với 光說 不做 | 光说 不做
same as 光說不做|光说不做 [guāng shuō bù zuò]
✪ 3. để giảng những gì một người không thực hành
to preach what one does not practice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光说不练
- 上课时 不要 说话
- Lúc lên lớp đừng nói chuyện.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 不必 磨烦 了 , 说办 就 办 吧
- không được lề mề, nói làm thì làm đi.
- 不光 想到 , 还要 做到
- Đừng nghĩ không mà phải làm nữa.
- 听不清 他 在 说 什么 , 光 听到 他 嘴里 打着 嘟噜
- chẳng rõ ông ấy đang nói gì, chỉ nghe lúng búng trong miệng.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 光 空口 说 不行 , 得 真抓实干
- chỉ toàn là nói suông thôi chứ không làm, phải nắm lấy cái thiết thực mà làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
光›
练›
说›