Đọc nhanh: 一...而... (nhất nhi). Ý nghĩa là: hễ... là (dùng riêng trước hai động từ, biểu thị động tác trước đã cho ra kết quả). Ví dụ : - 一怒而去。 hễ giận là đi ngay. - 一望而知。 nhìn một cái là biết ngay. - 一扫而光。 quét một cái là sạch ngay
一...而... khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hễ... là (dùng riêng trước hai động từ, biểu thị động tác trước đã cho ra kết quả)
分别用在两个动词前面,表示前一个动作很快产生了结果
- 一怒而去
- hễ giận là đi ngay
- 一望而知
- nhìn một cái là biết ngay
- 一扫而光
- quét một cái là sạch ngay
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一...而...
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 他 由 於 一件 表现 出 精湛 技艺 的 作品 而 受到 赞扬
- Anh ta đã được khen ngợi vì một tác phẩm thể hiện kỹ thuật tuyệt vời.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 他 在 短短的 一生 中 从 小偷小摸 到 杀人 什 麽 罪 都 犯过
- Trong cuộc đời ngắn ngủi của anh ta, từ việc trộm trẻ con đến giết người, anh ta đã phạm tất cả các tội ác.
- 乩 童 是 一種 迷信 的 薩滿教
- Đồng bóng là một loại Sa man giáo mê tín.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
- 他们 扬言 要 一下子 取消 整个 项目
- Họ đe dọa sẽ ngay lập tức hủy bỏ toàn bộ dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
而›