Đọc nhanh: 不依不饶 (bất y bất nhiêu). Ý nghĩa là: không bỏ qua, cũng không thừa (thành ngữ); không muốn tha thứ, đối xử nghiêm khắc mà không cần nghe lời bào chữa.
不依不饶 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không bỏ qua, cũng không thừa (thành ngữ); không muốn tha thứ
not to overlook, nor spare (idiom); unwilling to forgive
✪ 2. đối xử nghiêm khắc mà không cần nghe lời bào chữa
to treat severely without listening to excuses
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不依不饶
- 仰人鼻息 ( 依赖 别人 , 不能 自主 )
- dựa dẫm (ỷ vào người khác, không thể tự chủ)
- 不依不饶
- chẳng hề buông tha
- 不依不饶
- chẳng tha chẳng thứ gì cả
- 依法惩治 , 决不 宽饶
- chiếu theo luật mà trừng trị, quyết không khoan thứ.
- 依依不舍
- lưu luyến không rời
- 不依 故常
- không theo lệ cũ
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 你们 都 不 应该 依赖 别人
- Các bạn đều không nên ỷ lại vào người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
依›
饶›