Đọc nhanh: 不衰 (bất suy). Ý nghĩa là: bền bỉ, không bao giờ suy yếu, không thành công.
不衰 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bền bỉ
enduring
✪ 2. không bao giờ suy yếu
never weakening
✪ 3. không thành công
unfailing
✪ 4. không thể ngăn cản
unstoppable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不衰
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 历久不衰
- lâu ngày vẫn không mệt mỏi.
- 他 年迈 体衰 , 行动不便
- Ông ấy tuổi cao sức yếu, đi lại khó khăn.
- 考试成绩 有 不同 等 衰
- Kết quả thi có các thứ bậc khác nhau.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 他 懒得 萎靡不振 , 因此 早就 未老先衰 了
- Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.
- 这里 的 珍珠 养殖业 历代 不衰
- nghề nuôi trai ở nơi này qua nhiều thời kỳ cũng không bị suy yếu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
衰›