在官 zài guān
volume volume

Từ hán việt: 【tại quan】

Đọc nhanh: 在官 (tại quan). Ý nghĩa là: Còn đương nhậm chức làm quan. ◇Thư Kinh 書經: Tuấn nghệ tại quan 俊乂在官 (Cao Dao Mô 皋陶謨) Người hiền tài làm quan. Có hồ sơ án tịch ở phủ quan..

Ý Nghĩa của "在官" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

在官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Còn đương nhậm chức làm quan. ◇Thư Kinh 書經: Tuấn nghệ tại quan 俊乂在官 (Cao Dao Mô 皋陶謨) Người hiền tài làm quan. Có hồ sơ án tịch ở phủ quan.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在官

  • volume volume

    - zài 卡米拉 kǎmǐlā 之前 zhīqián 你们 nǐmen de 首席 shǒuxí 执行官 zhíxíngguān shì shuí

    - Giám đốc điều hành của bạn trước Camilla là ai?

  • volume volume

    - 尸体 shītǐ zài 验尸官 yànshīguān 那里 nàlǐ

    - Nhân viên điều tra có các thi thể ngay bây giờ

  • volume volume

    - 尹在 yǐnzài 古时 gǔshí shì 一种 yīzhǒng 官职 guānzhí

    - Thời cổ xưa doãn là một chức quan.

  • volume volume

    - 侍郎 shìláng zài 古代 gǔdài shì 重要 zhòngyào 官职 guānzhí

    - Thị lang là chức quan quan trọng trong thời cổ đại.

  • volume volume

    - 军功章 jūngōngzhāng de 获得者 huòdézhě men bèi àn 级别 jíbié 高低 gāodī 召见 zhàojiàn 等级 děngjí 最高 zuìgāo de 官员 guānyuán pái zài 第一位 dìyīwèi

    - Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.

  • volume volume

    - 外界 wàijiè de 事物 shìwù 作用 zuòyòng 我们 wǒmen de 感觉器官 gǎnjuéqìguān zài 我们 wǒmen de 头脑 tóunǎo zhōng 形成 xíngchéng 形象 xíngxiàng

    - sự vật của thế giới bên ngoài ảnh hưởng lên cơ quan cảm giác của chúng ta, hình thành hình tượng trong não chúng ta.

  • volume volume

    - zuò le 在座 zàizuò de měi 一位 yīwèi 检控官 jiǎnkòngguān huì zuò de shì

    - Anh ta đã làm những gì mà bất kỳ công tố viên nào trong phòng này sẽ làm.

  • volume volume

    - zhǎng zài 植物 zhíwù 上面 shàngmiàn de huā 就是 jiùshì 它们 tāmen de 生殖器官 shēngzhíqìguān 不是 búshì 妙得 miàodé hěn ma

    - Những bông hoa nằm trên các cây chính là cơ quan sinh dục của chúng, có phải thật tuyệt vời không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Guān
    • Âm hán việt: Quan
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JRLR (十口中口)
    • Bảng mã:U+5B98
    • Tần suất sử dụng:Rất cao