Đọc nhanh: 升涨 (thăng trướng). Ý nghĩa là: dâng cao. Ví dụ : - 革命潮流逐渐升涨。 dòng thác cách mạng từ từ dâng cao.
升涨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dâng cao
上升;高涨
- 革命 潮流 逐渐 升涨
- dòng thác cách mạng từ từ dâng cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升涨
- 人们 在 观察 河流 涨潮
- Người dân quan sát mực nước sông dâng cao.
- 黄金 继续 看涨
- giá vàng tiếp tục tăng.
- 革命 潮流 逐渐 升涨
- dòng thác cách mạng từ từ dâng cao.
- 随着 石油价格 的 升高 , 粮食 的 价格 涨 了 好几倍
- Với sự tăng giá xăng, giá ngũ cốc cũng tăng lên một chút
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 他 不断 提升 自己 的 伎 能
- Anh ấy không ngừng nâng cao kỹ năng của mình.
- 人口数量 上升 很快
- Dân số tăng rất nhanh.
- 他 从 代理 晋升为 课长
- Anh ấy được thăng chức từ người đại diện lên giám đốc bộ phận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
涨›