Đọc nhanh: 下九流 (hạ cửu lưu). Ý nghĩa là: những nghề thấp nhất.
下九流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những nghề thấp nhất
the lowest professions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下九流
- 他 忍不住 流下 了 眼泪
- Anh ấy không kìm được nước mắt.
- 下流话
- tiếng tục tĩu; lời nói bỉ ổi.
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 九天九地 ( 一个 在 天上 , 一个 在 地下 , 形容 差别 极大 )
- trên trời dưới đất; chênh lệch rất lớn.
- 从 远古 流传 下来 的 故事
- câu chuyện truyền lại từ thời cổ xưa.
- 下流无耻
- tiếng tục tĩu.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
- 地下水 也 有 一定 的 流向
- nước ở dưới lòng đất cũng chảy theo một hướng nhất định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
九›
流›