下游 xiàyóu
volume volume

Từ hán việt: 【hạ du】

Đọc nhanh: 下游 (hạ du). Ý nghĩa là: hạ du; hạ lưu, địa vị kém; lạc hậu. Ví dụ : - 下游河床狭窄因而河水容易泛滥。 hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.. - 黄河中下游地势平缓。 địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.. - 下游能够行驶轮船。 ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.

Ý Nghĩa của "下游" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

下游 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hạ du; hạ lưu

河流接近出口的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 下游 xiàyóu 河床 héchuáng 狭窄 xiázhǎi 因而 yīnér 河水 héshuǐ 容易 róngyì 泛滥 fànlàn

    - hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 中下游 zhōngxiàyóu 地势 dìshì 平缓 pínghuǎn

    - địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.

  • volume volume

    - 下游 xiàyóu 能够 nénggòu 行驶 xíngshǐ 轮船 lúnchuán

    - ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.

  • volume volume

    - 长江下游 chángjiāngxiàyóu 可以 kěyǐ 行驶 xíngshǐ 万吨 wàndūn 轮船 lúnchuán

    - Hạ lưu Trường Giang có thể chạy tàu vạn tấn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. địa vị kém; lạc hậu

比喻落后的地位

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下游

  • volume volume

    - 自助游 zìzhùyóu 能省 néngshěng xià 不少 bùshǎo qián

    - Du lịch tự túc có thể tiết kiệm khá nhiều tiền.

  • volume volume

    - 下游 xiàyóu 能够 nénggòu 行驶 xíngshǐ 轮船 lúnchuán

    - ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.

  • volume volume

    - 下游 xiàyóu 河床 héchuáng 狭窄 xiázhǎi 因而 yīnér 河水 héshuǐ 容易 róngyì 泛滥 fànlàn

    - hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.

  • volume volume

    - 计划 jìhuà 下个月 xiàgeyuè 香港旅游 xiānggǎnglǚyóu

    - Tôi dự định đi du lịch Hong Kong vào tháng sau.

  • volume volume

    - 下旬 xiàxún 我们 wǒmen 旅游 lǚyóu

    - Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.

  • volume volume

    - 我刚 wǒgāng 下载 xiàzǎi xīn 游戏软件 yóuxìruǎnjiàn

    - Tôi mới tải xuống phần mềm game mới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yóu le yǒng 然后 ránhòu jiù tǎng zài 太阳 tàiyang xià 晒干 shàigān

    - Chúng tôi đi bơi, sau đó nằm phơi nắng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 计下 jìxià yuè 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi lên kế hoạch tháng sau đi du lịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Liú , Yóu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYSD (水卜尸木)
    • Bảng mã:U+6E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao