Đọc nhanh: 下游 (hạ du). Ý nghĩa là: hạ du; hạ lưu, địa vị kém; lạc hậu. Ví dụ : - 下游河床狭窄,因而河水容易泛滥。 hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.. - 黄河中下游地势平缓。 địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.. - 下游能够行驶轮船。 ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
下游 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hạ du; hạ lưu
河流接近出口的部分
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 长江下游 可以 行驶 万吨 轮船
- Hạ lưu Trường Giang có thể chạy tàu vạn tấn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. địa vị kém; lạc hậu
比喻落后的地位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下游
- 自助游 能省 下 不少 钱
- Du lịch tự túc có thể tiết kiệm khá nhiều tiền.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 我 计划 下个月 去 香港旅游
- Tôi dự định đi du lịch Hong Kong vào tháng sau.
- 下旬 我们 去 旅游
- Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.
- 我刚 下载 新 游戏软件
- Tôi mới tải xuống phần mềm game mới.
- 我们 去 游 了 泳 , 然后 就 躺 在 太阳 下 晒干
- Chúng tôi đi bơi, sau đó nằm phơi nắng.
- 我们 计下 月 旅游
- Chúng tôi lên kế hoạch tháng sau đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
游›