Đọc nhanh: 往下流去 (vãng hạ lưu khứ). Ý nghĩa là: xuôi.
往下流去 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往下流去
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 下午 我 得 去 盖章
- Buổi chiều tôi phải đi đóng dấu.
- 一颗颗 汗珠子 往下掉
- Từng hạt mồ hôi rơi xuống.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 下旬 我们 去 旅行
- Vào cuối tháng chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 故事 就 这样 流传下去
- Câu chuyện cứ thế lưu truyền.
- 下午 我要 去 打 一把 排球
- Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
去›
往›
流›