Đọc nhanh: 下旬 (hạ tuần). Ý nghĩa là: hạ tuần, 10 ngày cuối của tháng. Ví dụ : - 下旬我们去旅行。 Vào cuối tháng chúng tôi sẽ đi du lịch.. - 会议安排在下旬进行。 Cuộc họp được sắp xếp vào cuối tháng.. - 下旬他计划去上海。 Cuối tháng anh ấy dự định đi Thượng Hải.
下旬 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạ tuần, 10 ngày cuối của tháng
每月二十一日到月底的日子
- 下旬 我们 去 旅行
- Vào cuối tháng chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 会议 安排 在 下旬 进行
- Cuộc họp được sắp xếp vào cuối tháng.
- 下旬 他 计划 去 上海
- Cuối tháng anh ấy dự định đi Thượng Hải.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下旬
- 会议 安排 在 下旬 进行
- Cuộc họp được sắp xếp vào cuối tháng.
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 下旬 他 计划 去 上海
- Cuối tháng anh ấy dự định đi Thượng Hải.
- 下旬 我们 去 旅游
- Hạ tuần chúng tôi đi du lịch.
- 下旬 我们 去 旅行
- Vào cuối tháng chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
旬›