Đọc nhanh: 上旬 (thượng tuần). Ý nghĩa là: thượng tuần; 10 ngày đầu của tháng. Ví dụ : - 这个月的上旬,天气比较凉爽。 10 ngày đầu tháng thời tiết mát mẻ.. - 上旬的工作任务比较轻松。 Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
上旬 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thượng tuần; 10 ngày đầu của tháng
每月一日到十日的十天
- 这个 月 的 上旬 , 天气 比较 凉爽
- 10 ngày đầu tháng thời tiết mát mẻ.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上旬
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 这个 月 的 上旬 , 天气 比较 凉爽
- 10 ngày đầu tháng thời tiết mát mẻ.
- 一个 上尉 指挥 一个 连队 或 炮兵连
- Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.
- 下旬 他 计划 去 上海
- Cuối tháng anh ấy dự định đi Thượng Hải.
- 这个 月 上旬 我 很 忙
- Thượng tuần tháng này tôi rất bận.
- 一个 小男孩 在 阳台 上 放风筝
- Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
旬›