Đọc nhanh: 下岗 (hạ cương). Ý nghĩa là: mất việc; sa thải; nghỉ việc, rời khỏi vị trí. Ví dụ : - 她因裁员下岗。 Cô ấy nghỉ việc vì cắt giảm nhân sự.. - 他下岗后找工作。 Anh ấy tìm việc sau khi nghỉ việc.. - 她的朋友也下岗。 Bạn của cô ấy cũng nghỉ việc.
下岗 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mất việc; sa thải; nghỉ việc
(职工)因企业破产、人员裁减等情况离开工作岗位
- 她 因 裁员 下岗
- Cô ấy nghỉ việc vì cắt giảm nhân sự.
- 他 下岗 后 找 工作
- Anh ấy tìm việc sau khi nghỉ việc.
- 她 的 朋友 也 下岗
- Bạn của cô ấy cũng nghỉ việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. rời khỏi vị trí
离开值勤岗位
- 她 已经 下岗 了
- Cô ấy đã rời khỏi vị trí.
- 明天 他 将 下岗
- Ngày mai anh ấy sẽ rời khỏi vị trí.
- 他 下岗 后 休息 了
- Anh ấy nghỉ ngơi sau khi rời khỏi vị trí.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下岗
- 他 下岗 后 休息 了
- Anh ấy nghỉ ngơi sau khi rời khỏi vị trí.
- 明天 他 将 下岗
- Ngày mai anh ấy sẽ rời khỏi vị trí.
- 眉毛 脱 了 , 只 剩下 两道 肉岗儿
- Lông mày rụng hết rồi, chỉ còn lại hai lằn.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 她 因 裁员 下岗
- Cô ấy nghỉ việc vì cắt giảm nhân sự.
- 她 已经 下岗 了
- Cô ấy đã rời khỏi vị trí.
- 她 的 朋友 也 下岗
- Bạn của cô ấy cũng nghỉ việc.
- 他 下岗 后 找 工作
- Anh ấy tìm việc sau khi nghỉ việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
岗›