下岗 xiàgǎng
volume volume

Từ hán việt: 【hạ cương】

Đọc nhanh: 下岗 (hạ cương). Ý nghĩa là: mất việc; sa thải; nghỉ việc, rời khỏi vị trí. Ví dụ : - 她因裁员下岗。 Cô ấy nghỉ việc vì cắt giảm nhân sự.. - 他下岗后找工作。 Anh ấy tìm việc sau khi nghỉ việc.. - 她的朋友也下岗。 Bạn của cô ấy cũng nghỉ việc.

Ý Nghĩa của "下岗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

下岗 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mất việc; sa thải; nghỉ việc

(职工)因企业破产、人员裁减等情况离开工作岗位

Ví dụ:
  • volume volume

    - yīn 裁员 cáiyuán 下岗 xiàgǎng

    - Cô ấy nghỉ việc vì cắt giảm nhân sự.

  • volume volume

    - 下岗 xiàgǎng hòu zhǎo 工作 gōngzuò

    - Anh ấy tìm việc sau khi nghỉ việc.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 下岗 xiàgǎng

    - Bạn của cô ấy cũng nghỉ việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. rời khỏi vị trí

离开值勤岗位

Ví dụ:
  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 下岗 xiàgǎng le

    - Cô ấy đã rời khỏi vị trí.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān jiāng 下岗 xiàgǎng

    - Ngày mai anh ấy sẽ rời khỏi vị trí.

  • volume volume

    - 下岗 xiàgǎng hòu 休息 xiūxī le

    - Anh ấy nghỉ ngơi sau khi rời khỏi vị trí.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下岗

  • volume volume

    - 下岗 xiàgǎng hòu 休息 xiūxī le

    - Anh ấy nghỉ ngơi sau khi rời khỏi vị trí.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān jiāng 下岗 xiàgǎng

    - Ngày mai anh ấy sẽ rời khỏi vị trí.

  • volume volume

    - 眉毛 méimao tuō le zhǐ 剩下 shèngxià 两道 liǎngdào 肉岗儿 ròugǎngér

    - Lông mày rụng hết rồi, chỉ còn lại hai lằn.

  • volume volume

    - 一个 yígè 频带 píndài de shàng 下界 xiàjiè 频率 pínlǜ 之差 zhīchà 单位 dānwèi yòng 赫兹 hèzī 表示 biǎoshì

    - Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.

  • volume volume

    - yīn 裁员 cáiyuán 下岗 xiàgǎng

    - Cô ấy nghỉ việc vì cắt giảm nhân sự.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 下岗 xiàgǎng le

    - Cô ấy đã rời khỏi vị trí.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 下岗 xiàgǎng

    - Bạn của cô ấy cũng nghỉ việc.

  • volume volume

    - 下岗 xiàgǎng hòu zhǎo 工作 gōngzuò

    - Anh ấy tìm việc sau khi nghỉ việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāng , Gǎng
    • Âm hán việt: Cương
    • Nét bút:丨フ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UBK (山月大)
    • Bảng mã:U+5C97
    • Tần suất sử dụng:Cao