Đọc nhanh: 缺水 (khuyết thuỷ). Ý nghĩa là: Thiếu nước,khan hiếm nước. Ví dụ : - 缺水的严重性就更为明显了。 Mức độ nghiêm trọng của tình trạng thiếu nước thậm chí còn rõ ràng hơn.
缺水 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiếu nước,khan hiếm nước
- 缺水 的 严重性 就 更为 明显 了
- Mức độ nghiêm trọng của tình trạng thiếu nước thậm chí còn rõ ràng hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺水
- 植物 缺少 水分 就 会 枯萎
- Cây sẽ héo nếu thiếu nước.
- 庄稼 缺 肥缺 水就长 不好
- mùa màng thiếu nước thiếu phân sẽ phát triển không tốt.
- 水是 生命 所 不可 缺少 的
- Nước không thể thiếu đối với cuộc sống.
- 这里 经常 缺水
- Ở đây thường xuyên thiếu nước.
- 水是 生命 中 不可或缺 的
- Nước là thứ không thể thiếu trong cuộc sống.
- 干燥 的 夏季 加剧 了 缺水 的 问题
- Mùa hè khô hạn càng làm trầm trọng thêm vấn đề thiếu nước.
- 缺水 的 严重性 就 更为 明显 了
- Mức độ nghiêm trọng của tình trạng thiếu nước thậm chí còn rõ ràng hơn.
- 水是 生命 不可或缺 的
- Nước là thứ không thể thiếu cho sự sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
缺›