Đọc nhanh: 歇菜 (hiết thái). Ý nghĩa là: Trò chơi kết thúc!, Dừng lại! (Tiếng lóng của Bắc Kinh và Internet), Mày tiêu rồi!.
歇菜 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Trò chơi kết thúc!
Game over!
✪ 2. Dừng lại! (Tiếng lóng của Bắc Kinh và Internet)
Stop it! (Beijing and Internet slang)
✪ 3. Mày tiêu rồi!
You're dead!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歇菜
- 他 一天到晚 不歇闲
- ông ấy suốt ngày không ngơi nghỉ
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 买回来 的 蔬菜 都 包着 一层 膜
- Rau mua về đều được bọc một lớp màng.
- 他 为什么 不 喜欢 吃 蔬菜 ?
- Vì sao anh ấy không thích ăn rau?
- 他 不 喜欢 吃 老菜
- Anh ấy không thích ăn rau củ già.
- 他 不吃 肉 , 格外 做 了 素菜
- Anh ấy không ăn thịt, nên làm riêng món chay ra.
- 他们 去 市场 买菜 了
- Họ đã đi chợ mua rau rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歇›
菜›