Đọc nhanh: 被下岗 (bị hạ cương). Ý nghĩa là: Bị cho thôi việc.
被下岗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bị cho thôi việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被下岗
- 一些 道路 被 倒下 的 树 堵住 了
- Một số tuyến đường bị chặn do cây đổ.
- 一下 车 就 被 淡淡的 清香 包围
- Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 他 想 让 被害人 活下去
- Anh ta muốn nạn nhân của mình sống sót.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 他 下岗 后 找 工作
- Anh ấy tìm việc sau khi nghỉ việc.
- 会议 被 推迟 到 了 下周
- Cuộc họp bị dời sang tuần sau.
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
岗›
被›