Đọc nhanh: 清洁工 (thanh khiết công). Ý nghĩa là: nhân viên vệ sinh; tạp vụ. Ví dụ : - 妈妈是一位清洁工人 Mẹ là nhân viên tạp vụ
清洁工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân viên vệ sinh; tạp vụ
- 妈妈 是 一位 清洁工 人
- Mẹ là nhân viên tạp vụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清洁工
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 人人 注意 清洁卫生
- Mọi người chú ý vệ sinh sạch sẽ.
- 塑料 扑 清洁 很 方便
- Chổi nhựa vệ sinh rất thuận tiện.
- 妈妈 是 一位 清洁工 人
- Mẹ là nhân viên tạp vụ
- 他 在 学校 做 清洁员
- Anh ấy làm công việc quét dọn ở trường
- 太阳能 是 一种 清洁 的 能
- Năng lượng mặt trời là một loại năng lượng sạch.
- 工人 每天 清洁 街道 的 垃圾
- Công nhân dọn rác trên đường phố mỗi ngày.
- 清洁卫生 工作 由 大家 轮值
- công việc làm vệ sinh do mọi người luân phiên nhau làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
洁›
清›