Đọc nhanh: 下定 (hạ định). Ý nghĩa là: xác định; quyết định; hạ; đưa ra; đặt ra, đặt trầu; dạm ngõ; đặt sính lễ, mua; trả tiền. Ví dụ : - 他下定决心要考上大学。 Anh ấy hạ quyết tâm thi đỗ đại học.. - 我们需要下定明确的目标。 Chúng ta cần đặt ra những mục tiêu rõ ràng.. - 她下定决定辞去工作。 Cô ấy đã quyết định chắc chắn nghỉ việc.
下定 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xác định; quyết định; hạ; đưa ra; đặt ra
提出; 确定
- 他 下定决心 要 考上 大学
- Anh ấy hạ quyết tâm thi đỗ đại học.
- 我们 需要 下定 明确 的 目标
- Chúng ta cần đặt ra những mục tiêu rõ ràng.
- 她 下定 决定 辞去 工作
- Cô ấy đã quyết định chắc chắn nghỉ việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đặt trầu; dạm ngõ; đặt sính lễ
旧式婚姻定婚时男方给女方聘礼
- 男方 会 择日 下定
- Đàng trai chọn ngày dạm ngõ.
- 旧时 , 很多 人家 来 给 她 下定
- Ngày xưa có rất nhiều người đến đặt sinh lễ hỏi cưới cô.
- 男方 若 看 上 姑娘 , 会 去 下定
- Nếu đàng trai ưng đàng gái, sẽ đến dạm ngõ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. mua; trả tiền
指交付定金
- 他们 看好 了 房子 , 很快 就 下定 了
- Họ thấy ưng ngôi nhà nên nhanh chóng trả tiền.
- 我 看中 了 那条 裙子 , 就 下定 了
- Tôi nhìn trúng chiếc váy đó, liền mua rồi.
- 看到 这 款 汽车 , 他 就 下定 了
- Nhìn thấy chiếc xe này, anh ấy đã mua liền rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 下定
✪ 1. 下定 + Tân ngữ
- 公司 下定 目标 提高 销售额
- Công ty đặt mục tiêu tăng doanh số bán hàng.
- 他 下定 决定 不再 抽烟
- Anh ấy quyết định chắc chắn không hút thuốc nữa.
✪ 2. Chủ ngữ + 就 + 下定 + 了 + (Tân ngữ)
chủ thế đưa ra quyết định mua/ trả tiền cho cái gì
- 他 看到 新款手机 就 下定 了
- Anh ấy nhìn thấy mẫu điện thoại mới liền mua rồi.
- 这 对 夫妻 下定 了 一套 沙发
- Cặp vợ chồng đó mua một bộ sô pha.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下定
- 下学期 的 班次 已经 确定 了
- Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 他们 决定 下个月 聘
- Họ quyết định đính hôn vào tháng sau.
- 他 当下 决定 道歉
- Anh ấy quyết định xin lỗi ngay lúc đó.
- 下定决心
- hạ quyết tâm.
- 他们 下定决心 完成 这个 项目
- Họ hạ quyết tâm hoàn thành dự án này.
- 他们 决定 下个月 举行 婚礼
- Họ quyết định tổ chức đám cưới vào tháng tới.
- 他 下定决心 要 学好 英语
- Anh ấy hạ quyết tâm học giỏi tiếng Anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
定›