Đọc nhanh: 下令 (hạ lệnh). Ý nghĩa là: hạ lệnh; ra lệnh, mệnh lệnh. Ví dụ : - 库尔斯克爆炸是你下令的 Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
下令 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hạ lệnh; ra lệnh
下达命令
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
✪ 2. mệnh lệnh
上级对下级有所指示
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下令
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 将军 下 了 进攻 令
- Tướng quân hạ lệnh tấn công.
- 将军 下达 了 作战 号令
- Tướng quân ra lệnh chiến đấu.
- 将军 下达 了 进攻 的 命令
- Tướng quân ra lệnh tấn công.
- 他们 下达 了 搜查 令
- Họ đã tống đạt lệnh khám xét.
- 皇帝 下令 征讨 敌人
- Hoàng đế ra lệnh thảo phạt kẻ thù.
- 他 拿 着 赦免令 赶到 刑场 大叫 刀下留人
- Anh ta nhận lệnh ân xá và lao đến nơi hành quyết, hét lên giơ cao đánh khẽ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
令›