Đọc nhanh: 下逐客令 (hạ trục khách lệnh). Ý nghĩa là: yêu cầu ai đó rời đi, để thông báo cho người thuê nhà rời đi, chỉ cho ai đó cửa.
下逐客令 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. yêu cầu ai đó rời đi
to ask sb to leave
✪ 2. để thông báo cho người thuê nhà rời đi
to give a tenant notice to leave
✪ 3. chỉ cho ai đó cửa
to show sb the door
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下逐客令
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
- 他 死 于 刺客 的 匕首 之下
- Anh ta chết dưới lưỡi liềm của một kẻ ám sát.
- 他 的 情绪 逐渐 平定 下来
- tâm trạng của anh ấy dần dần ổn định trở lại.
- 下午 只来 了 三位 顾客
- Buổi trưa có 3 khách hàng đến.
- 别 客气 , 下次 再见 了
- Không khách khí, lần sau gặp nhé.
- 他 客气 了 一番 , 把 礼物 收下 了
- Anh ấy khách sáo một hồi rồi mới nhận quà.
- 下周 我会 去 见 客户
- Tuần tới tôi sẽ gặp khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
令›
客›
逐›