Đọc nhanh: 下寒武统 (hạ hàn vũ thống). Ý nghĩa là: Dãy Cambri thấp hơn (địa tầng từ khoảng 530 triệu năm trước).
下寒武统 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dãy Cambri thấp hơn (địa tầng từ khoảng 530 triệu năm trước)
lower Cambrian series (geological strata from approx 530 million years ago)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下寒武统
- 一统天下
- thống nhất thiên hạ
- 我们 寒暄 了 一下
- Chúng tôi hỏi han nhau một chút.
- 武松 力擒 猛虎下山
- Võ Tòng dùng sức bắt hổ xuống núi.
- 在 重阳节 人们 会 摘下 茱萸 插 在 头上 , 据说 这样 可以 抵御 寒冷
- Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh
- 他 只是 笼笼统统 地 解释一下
- anh ấy giải thích qua loa một chút.
- 他 得 了 伤寒病 , 卧床 五个 多月 , 尽管 活 下来 了 , 但 左腿 瘫痪 了
- Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.
- 大元帅 某一 国内 所有 武装部队 的 最高 统帅
- Tổng tư lệnh cao nhất của tất cả các lực lượng vũ trang trong một quốc gia
- 寒武纪 是 一个 重要 的 地质 时期
- Kỷ Cambri là một thời kỳ địa chất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
寒›
武›
统›