Đọc nhanh: 下限 (hạ hạn). Ý nghĩa là: hạn cuối; hạn chót.
下限 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạn cuối; hạn chót
时间最晚或数量最小的限度 (跟'上限'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下限
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 腹部 左 下 象限 有 积血
- Chúng tôi có một số máu tích tụ ở góc phần tư phía dưới bên trái.
- 剩下 的 票 数量 很 有限
- Số lượng vé còn lại rất có hạn.
- 她 仅 超过 年龄 限制 一天 , 因此 组织者 通融 了 一下 , 接受 她 入会
- Cô ấy chỉ vượt quá giới hạn tuổi một ngày, vì vậy người tổ chức đã linh hoạt và chấp nhận cô ấy gia nhập.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
限›