上香 shàng xiāng
volume volume

Từ hán việt: 【thượng hương】

Đọc nhanh: 上香 (thượng hương). Ý nghĩa là: thượng hương; đốt hương; thắp nhang. Ví dụ : - 你干嘛还不上前去献上香吻 Tại sao bạn không hôn anh ấy đi?

Ý Nghĩa của "上香" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

上香 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thượng hương; đốt hương; thắp nhang

烧香致祭

Ví dụ:
  • volume volume

    - 干嘛 gànma hái shàng 前去 qiánqù 献上 xiànshàng 香吻 xiāngwěn

    - Tại sao bạn không hôn anh ấy đi?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上香

  • volume volume

    - 和尚 héshàng zài 香炉 xiānglú 焚上 fénshàng 一柱 yīzhù xiāng

    - Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.

  • volume volume

    - shàng xiāng 之后 zhīhòu máng 叩首 kòushǒu

    - Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.

  • volume volume

    - zài 凉拌菜 liángbàncài 上淋上 shànglínshàng 点儿 diǎner 香油 xiāngyóu

    - Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.

  • volume volume

    - 巧克力 qiǎokèlì de 上面 shàngmiàn yào 香草 xiāngcǎo xuán

    - Sô cô la với một vòng xoáy vani.

  • volume volume

    - zài 烧烤 shāokǎo 架上 jiàshàng kǎo 香肠 xiāngcháng

    - Anh ấy đang nướng xúc xích trên vỉ nướng.

  • volume volume

    - zài chī 仔蛋时 zǎidànshí 常会 chánghuì 加上 jiāshàng 越南 yuènán 香菜 xiāngcài 一起 yìqǐ 食用 shíyòng

    - Khi ăn trứng vịt lộn thường ăn với rau thơm Việt Nam.

  • volume volume

    - 干嘛 gànma hái shàng 前去 qiánqù 献上 xiànshàng 香吻 xiāngwěn

    - Tại sao bạn không hôn anh ấy đi?

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 打翻 dǎfān le 桌上 zhuōshàng de 香水 xiāngshuǐ

    - Anh ấy không cẩn thận làm đổ chai nước hoa trên bàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hương 香 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Hương
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDA (竹木日)
    • Bảng mã:U+9999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao