Đọc nhanh: 软体上限 (nhuyễn thể thượng hạn). Ý nghĩa là: hạn mức cao nhất của phần mềm.
软体上限 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạn mức cao nhất của phần mềm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软体上限
- 他 在 体能 上 占有优势
- Anh ấy có lợi thế về thể chất.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 体育场 上 , 观众 人山人海
- trên sân vận động, khán giả đông nghịt.
- 上 好 的 波尔多 红酒 是 我 的 软肋
- Tôi có một điểm yếu đối với một Bordeaux tốt.
- 她 大体上 同意 这个 计划
- Cô ấy cơ bản đồng ý với kế hoạch này.
- 关于 宇宙 起源 的 新 理论 被 世界 上 很多 著名 的 天文学家 批 得 体无完肤
- Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
- 他 忍受着 身体 上 的 痛苦
- Anh ấy chịu đựng nỗi đau thể xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
体›
软›
限›