Đọc nhanh: 上相 (thượng tướng). Ý nghĩa là: ăn ảnh.
上相 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn ảnh
指某人在相片上的面貌比本人好看 (photogenic)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上相
- 不相上下
- không kém gì nhau.
- 他 在 街上 耍 痞子 相
- Anh ấy quậy phá trên phố.
- 他们 的 理念 不同 , 在 会议 上 总是 针锋相对 , 互不相让
- Ý tưởng của họ là khác nhau, họ luôn đối lập với nhau trong cuộc họp, và họ không thỏa hiệp với nhau.
- 他们 在 地铁 上 相遇
- Họ tình cờ gặp nhau trên tàu điện ngầm.
- 人们 相信 上帝 的 力量
- Mọi người tin vào sức mạnh của Thượng đế.
- 今天 晚上 有 相声 演出
- Tối nay có buổi biểu diễn hài kịch.
- 天 底 天球 上 , 在 观测者 垂直 向下 的 一点 , 与 天顶 完全 相对
- Trên quả cầu thiên văn, tại một điểm đứng thẳng đứng xuống từ quan sát, hoàn toàn đối diện với đỉnh trời.
- 他 觉得 和 她 似曾相识 , 于 某个 古老 城市 的 街上
- Anh ấy cảm giác cô ấy rất quen thuộc, như đã từng gặp ở một con phố cổ nào đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
相›