Đọc nhanh: 上流社会 (thượng lưu xã hội). Ý nghĩa là: xã hội cao, lớp trên. Ví dụ : - 所有人梳妆打扮以步入上流社会 Tất cả ăn mặc để bước vào xã hội thượng lưu.
上流社会 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xã hội cao
high society
- 所有人 梳妆打扮 以 步入 上流社会
- Tất cả ăn mặc để bước vào xã hội thượng lưu.
✪ 2. lớp trên
upper class
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上流社会
- 所有人 梳妆打扮 以 步入 上流社会
- Tất cả ăn mặc để bước vào xã hội thượng lưu.
- 上流社会
- tầng lớp thượng lưu trong xã hội.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 尽管 她 贫穷 , 但 她 总想 装出 上流社会 阶层 的 样子
- Mặc dù cô ấy nghèo khó, nhưng cô ấy luôn muốn tỏ ra giống như những người thuộc tầng lớp thượng lưu xã hội.
- 她 在 社会 上 非常 尊敬
- Cô ấy rất được kính trọng trong xã hội.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
- 他 在 社会 上 的 地 越来越 高 了
- Địa vị của anh ấy trong xã hội ngày càng cao.
- 伪科学 在 社会 上 没有 市场
- Phản khoa học không có sức ảnh hưởng trong xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
会›
流›
社›