Đọc nhanh: 上马 (thượng mã). Ý nghĩa là: lên ngựa; khởi công (bắt đầu một công việc lớn lao). Ví dụ : - 这项工程明年上马。 Công trình này sang năm sẽ khởi công.
上马 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên ngựa; khởi công (bắt đầu một công việc lớn lao)
比喻开始某项较大的工作或工程
- 这项 工程 明年 上马
- Công trình này sang năm sẽ khởi công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上马
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 乱动 马上 艾止
- Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 他 有些 不 情愿 , 却 又 不便 马上 回绝
- anh ta không thích làm lắm, nhưng lại không trả lời cự tuyệt ngay
- 事情 不多 了 , 马上 就 可以 煞尾
- việc không còn bao nhiêu nữa, có thể kết thúc ngay được.
- 一瓶 佳得乐 马上 就 来
- Sắp có một tụ tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
马›