Đọc nhanh: 逆流而上 (nghịch lưu nhi thượng). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) đi ngược lại dòng chảy, chèo thuyền ngược dòng. Ví dụ : - 活鱼会逆流而上,死鱼才会随波逐流! Cá sống thì ngược dòng tiến lên, chỉ có cá chết mới trôi theo dòng nước thôi.
逆流而上 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) đi ngược lại dòng chảy
(fig.) to go against the flow
- 活鱼 会 逆流而上 , 死鱼 才 会 随波逐流 !
- Cá sống thì ngược dòng tiến lên, chỉ có cá chết mới trôi theo dòng nước thôi.
✪ 2. chèo thuyền ngược dòng
to sail against the current
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆流而上
- 一股 暖流 涌 上 心头
- bỗng thấy ấm áp trong lòng.
- 他们 被 流放 到 荒岛 上
- Họ bị đày ra đảo hoang.
- 活鱼 会 逆流而上 , 死鱼 才 会 随波逐流 !
- Cá sống thì ngược dòng tiến lên, chỉ có cá chết mới trôi theo dòng nước thôi.
- 上流社会
- tầng lớp thượng lưu trong xã hội.
- 他 赶上 了 科技 潮流
- Anh ấy chạy theo trào lưu công nghệ.
- 逆流而上
- đi ngược dòng.
- 时间 顺流而下 , 生活 逆水行舟
- Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng
- 他 溯流而上 找 源头
- Anh ấy đi ngược theo dòng nước để tìm đầu nguồn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
流›
而›
逆›