Đọc nhanh: 上列 (thượng liệt). Ý nghĩa là: kể trên; ở trên; nói trên; liệt kê ở trên. Ví dụ : - 上列各项工作都要抓紧抓好。 những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
✪ 1. kể trên; ở trên; nói trên; liệt kê ở trên
上面所开列的
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上列
- 全营 以连为 单位 在 军营 广场 上 列队
- Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 序号 显示 在 列表 上
- Số thứ tự hiển thị trên danh sách.
- 列车 上 有 很多 乘客
- Trên tàu có nhiều hành khách.
- 上面 列举 了 各种 实例
- trên đây đã đưa ra những thí dụ thực tế.
- 他们 在 列车 上 聊天
- Họ đang trò chuyện trên tàu.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 列车 上 有些 人 在 看书 , 有些 人 在 谈天
- trên tàu có người đang đọc sách, có người đang trò chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
列›