Đọc nhanh: 上尉 (thượng uý). Ý nghĩa là: thượng uý; quan ba. Ví dụ : - 这个年轻军官被提升为上尉。 Người sĩ quan trẻ này đã được thăng chức lên đại úy.. - 他被提升为陆军中尉/海军上尉。 Anh ấy đã được thăng chức lên trung úy quân đội lục quân/đại úy hải quân.. - 将军的级别比上尉高。 Cấp bậc của tướng cao hơn đại úy.
上尉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thượng uý; quan ba
军衔,尉官的一级,高于中尉
- 这个 年轻 军官 被 提升 为 上尉
- Người sĩ quan trẻ này đã được thăng chức lên đại úy.
- 他 被 提升 为 陆军中尉 海军上尉
- Anh ấy đã được thăng chức lên trung úy quân đội lục quân/đại úy hải quân.
- 将军 的 级别 比 上尉 高
- Cấp bậc của tướng cao hơn đại úy.
- 一个 上尉 指挥 一个 连队 或 炮兵连
- Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上尉
- 将军 的 级别 比 上尉 高
- Cấp bậc của tướng cao hơn đại úy.
- 《 上海 概览 》
- tình hình chung Thượng Hải.
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 一个 上尉 指挥 一个 连队 或 炮兵连
- Một đại úy chỉ huy một đội hoặc liên đoàn pháo binh.
- 18 岁 以上 的 人均 可 参赛
- Người từ 18 tuổi trở lên đều có thể tham gia.
- 他 被 提升 为 陆军中尉 海军上尉
- Anh ấy đã được thăng chức lên trung úy quân đội lục quân/đại úy hải quân.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 这个 年轻 军官 被 提升 为 上尉
- Người sĩ quan trẻ này đã được thăng chức lên đại úy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
尉›