Đọc nhanh: 上镜头 (thượng kính đầu). Ý nghĩa là: Nâng ống kính. Ví dụ : - 我必须确定我很上镜头。 Tôi phải đảm bảo rằng tôi rất ăn ảnh trên máy quay.
上镜头 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nâng ống kính
- 我 必须 确定 我 很 上镜头
- Tôi phải đảm bảo rằng tôi rất ăn ảnh trên máy quay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上镜头
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 我 必须 确定 我 很 上镜头
- Tôi phải đảm bảo rằng tôi rất ăn ảnh trên máy quay.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 他 不管不顾 地 冲上去 , 挥 起 拳头 就 打
- hắn xông bừa lên, vung nắm đấm lên đánh liền.
- 他 在 地方 上 是 个 有 头 脸 的 人物
- anh ấy là người rất có thể diện.
- 他 头上 滚热 , 可能 是 发烧 了
- Đầu nó nóng hầm hập, có thể bị sốt rồi.
- 他 只是 口头上 答应 你
- anh ấy chỉ đồng ý với bạn ngoài miệng mà thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
头›
镜›