Đọc nhanh: 上首 (thượng thủ). Ý nghĩa là: địa điểm đầu tiên, ghế danh dự. Ví dụ : - 最早的在时间和次序上首次出现的;最早的 Đầu tiên xuất hiện trong thời gian và thứ tự; sớm nhất.
上首 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. địa điểm đầu tiên
first place
- 最早 的 在 时间 和 次序 上 首次 出现 的 ; 最早 的
- Đầu tiên xuất hiện trong thời gian và thứ tự; sớm nhất.
✪ 2. ghế danh dự
seat of honor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上首
- 他 在 首饰 上 错金
- Anh ấy khảm vàng lên trang sức.
- 这 香烟盒 上刻 著 他 姓名 的 首字母
- Hộp thuốc lá này khắc chữ cái đầu của tên anh ta.
- 检查 我 在 债券 伪造品 上 的 首字母 签名
- Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 那首 诗 他 念 了 两遍 就 背上 来 了
- bài thơ đó anh ấy đọc qua hai lần là thuộc được.
- 我要 在 首页 上 刊登 订婚 的 消息
- Nhận thông báo tương tác trên trang chủ.
- 首相 将 在 大会 上 发言
- Thủ tướng sẽ phát biểu tại hội nghị.
- 这 首歌 没有 上下文
- Bài hát này không có ngữ cảnh!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
首›