Đọc nhanh: 兴头儿上 (hưng đầu nhi thượng). Ý nghĩa là: cảm hứng dâng cao.
兴头儿上 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm hứng dâng cao
兴头正足的时候
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴头儿上
- 头上 有个 旋儿
- Trên đầu có một soáy.
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 我 在 木头 上 钻个 眼儿
- Tôi khoan một lỗ trên gỗ.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 神父 把 圣水 洒 在 婴儿 的 额头 上
- Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.
- 路上 净 是 石头子儿 , 疙疙瘩瘩 的 , 差点 绊倒
- trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.
- 看 他 那股 兴高采烈 的 劲头儿
- hãy xem niềm vui sướng của anh ấy kìa.
- 顶门 儿上 的 头发 已经 脱光 了
- tóc trước trán đã rụng sạch rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
儿›
兴›
头›