Đọc nhanh: 上场队员阵容 (thượng trường đội viên trận dung). Ý nghĩa là: Thế trận của cầu thủ vào cuộc.
上场队员阵容 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thế trận của cầu thủ vào cuộc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上场队员阵容
- 我们 拍 战斗 场面 需要 上百 的 临时演员
- Chúng tôi cần hàng trăm diễn viên tạm thời để quay cảnh chiến đấu.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 六号 队员 犯 了 规 , 被 罚下场
- vận động viên số 6 phạm quy, bị phạt ra khỏi đấu trường.
- 他们 在 操场上 编队 练习
- Họ đang chia đội tập luyện trên sân tập.
- 这个 剧场 能容 下 上千人
- nhà hát này chứa được hàng nghìn người.
- 会场 上 又 是 一阵 静默
- hội trường lặng im một hồi.
- 管弦乐队 新来 的 指挥 一 上任 就 先 把 较差 的 演奏 人员 清除 出去 了
- Ngay sau khi nhận chức, người chỉ huy mới của dàn nhạc giao hưởng ngay lập tức đã loại bỏ những nghệ sĩ biểu diễn kém chất lượng.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
员›
场›
容›
队›
阵›