Đọc nhanh: 击箭 (kích tiễn). Ý nghĩa là: Đấu kiếm.
击箭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đấu kiếm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 击箭
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 狙击手 向 守卫 射箭
- Mũi tên bắn tỉa vào người bảo vệ.
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 飞碟 射击 ( 一种 体育运动 比赛项目 )
- môn ném đĩa
- 不堪一击
- Chịu không nổi một đòn.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
箭›